- Giá dịch vụ quy định tại các Biểu giá này là giá đã gồm thuế giá trị gia tăng 10%.
- Trường hợp cơ quan có thẩm quyền thay đổi thuế suất thuế giá trị gia tăng, trên cơ sở hướng dẫn của các cơ quan có thẩm quyền, Bộ Giao thông vận tải (Cục Đăng kiểm Việt Nam) hướng dẫn các tổ chức đăng kiểm điều chỉnh tương ứng mức giá dịch vụ tại các Biểu giá. (Mức thuế suất VAT hiện tại: 8%)
I. MỨC GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI XE CƠ GIỚI ĐANG LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 55/2022/TT-BTC ngày 24/08/2022)
1. Biểu 1:
Đơn vị tính: 1000 đồng/xe
TT
|
Loại xe cơ giới
|
Mức phí
|
1
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông trên 20 tấn và các loại xe ô tô chuyên dùng
|
570
|
2
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 7 tấn đến 20 tấn, xe ô tô đầu kéo có khối lượng kéo theo cho phép tham gia giao thông đến 20 tấn và các loại máy kéo
|
360
|
3
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông trên 2 tấn đến 7 tấn
|
330
|
4
|
Xe ô tô tải có khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông đến 2 tấn
|
290
|
5
|
Máy kéo, xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ, xe chở người bốn bánh có gắn động cơ và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
190
|
6
|
Rơ moóc, sơ mi rơ moóc
|
190
|
7
|
Xe ô tô khách trên 40 ghế (kể cả lái xe), xe buýt
|
360
|
8
|
Xe ô tô khách từ 25 đến 40 ghế (kể cả lái xe)
|
330
|
9
|
Xe ô tô khách từ 10 ghế đến 24 ghế (kể cả lái xe)
|
290
|
10
|
Xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi, xe ô tô cứu thương
|
250
|
11
|
Xe ba bánh và các loại phương tiện vận chuyển tương tự
|
110
|
2. Những xe cơ giới kiểm định không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phải bảo dưỡng sữa chữa để kiểm định lại. Giá các lần kiểm định lại được tính như sau:
a) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành cùng ngày (trong giờ làm việc) với lần kiểm định đầu tiên thì: miễn thu đối với kiểm định lại lần 1 và 2; kiểm định lại từ lần thứ 3 trở đi mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% mức giá quy định tại Biểu 1;
b) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 01 ngày và trong thời hạn 07 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu, mỗi lần kiểm định lại thu bằng 50% giá quy định tại Biểu 1;
c) Nếu việc kiểm định lại được tiến hành sau 7 ngày (không kể ngày nghỉ theo chế độ) tính từ ngày kiểm định lần đầu thì giá kiểm định được tính như kiểm định lần đầu.
3. Kiểm định xe cơ giới để cấp Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường (có thời hạn không quá 15 ngày) thu bằng 100% giá quy định tại Biểu 1.
4. Kiểm định mang tính giám định kỹ thuật, đánh giá chất lượng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân được thu với mức giá thỏa thuận nhưng không vượt quá 3 lần mức giá quy định tại Biểu 1.
II. MỨC GIÁ DỊCH VỤ KIỂM ĐỊNH AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ CHẤT LƯỢNG XE CƠ GIỚI, XE MÁY CHUYÊN DÙNG TRONG CẢI TẠO
1. Biểu 3a
Đơn vị tính: 1.000 đồng/mẫu
Số TT
|
Nội dung thẩm định thiết kế
|
Mức phí
|
1
|
Thẩm định thiết kế xe cơ giới, xe máy chuyên dùng cải tạo
|
300
|
2
|
Soát xét hồ sơ cho phép thi công cải tạo lần tiếp theo đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
150
|
2. Biểu 3b
Đơn vị tính: 1.000 đồng/xe
Số TT
|
Nội dung nghiệm thu cải tạo
|
Mức phí
|
1
|
Thay đổi mục đích sử dụng (công dụng) của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
910
|
2
|
Thay đổi hệ thống, tổng thành xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
|
560
|
Mức thu phí tại Thông tư này đã gồm thuế giá trị gia tăng nhưng không bao gồm lệ phí cấp giấy chứng nhận chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với xe cơ giới, thiết bị, xe máy chuyên dùng.
III. MỨC THU LỆ PHÍ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ATKT và BVMT (Theo Thông tư 36/TT-BTC ngày 16/06/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính)
STT
|
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU
|
MỨC THU
|
4
|
- Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới (trong sản xuất, lắp ráp hoặc cải tạo); Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cấp cho: xe cơ giới; linh kiện, thiết bị, xe máy chuyên dùng (bao gồm cả xe cải tạo); xe bốn bánh có gắn động cơ; xe đạp điện; Giấy chứng nhận kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới, xe máy chuyên dùng
- Riêng Giấy chứng nhận cấp cho xe ô tô dưới 10 chỗ ngồi (không bao gồm xe cứu thương)
|
40.000 đồng/giấy
90.000 đồng/giấy
|
|